Dựa vào hình 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa của một số địa điểm, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất
A. Hà Nội.
B. U-pha.
C. Va-len-xi-a.
D. Pa-lec-mo.
Dựa vào hình 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa của một số địa điểm, cho biết địa điểm nào có biên độ nhiệt độ các tháng trong năm nhỏ nhất
A. Hà Nội.
B. U-pha.
C. Va-len-xi-a.
D. Pa-lec-mo.
Giải Thích : Dựa vào hình 14.2 SGK/54, ta thấy trạm U-pha có biên độ nhiệt năm cao nhất (nhiệt độ cao nhất là khoảng 190C – tháng 7, thấp nhất là -60C; biên độ nhiệt là 250C). Tiếp đến là Pa-lec-mô có biên độ nhiệt khoảng 130C, Hà Nội có biên độ nhiệt khoảng 110C và Va-len-xi-a có biên độ nhiệt khoảng 80C.
Đáp án: C
Dựa vào hình 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa của một số địa điểm, cho biết địa điểm nào có biên độ nhiệt độ các tháng trong năm lớn nhất.
A. Hà Nội.
B. U-pha.
C. Va-len-xi-a.
D. Pa-len-mo.
Giải Thích : Dựa vào hình 14.2 SGK/54, ta thấy trạm U-pha có biên độ nhiệt năm cao nhất (nhiệt độ cao nhất là khoảng 190C – tháng 7, thấp nhất là -60C; biên độ nhiệt là 250C). Tiếp đến là Pa-lec-mô có biên độ nhiệt khoảng 130C, Hà Nội có biên độ nhiệt khoảng 110C và Va-len-xi-a có biên độ nhiệt khoảng 80C.
Đáp án: B
Dựa vào hình 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa của một số địa điểm , cho biết địa điểm nào có lượng mưa lớn nhất.
A. Hà Nội.
B. U-pha.
C. Va-len-xi-a.
D. Pa-lec-mo.
Giải Thích : Dựa vào hình 14.2 SGK/54, ta thấy Hà Nội (1694mm), U-pha (584mm), Va-len-xi-a (1416mm) và Pa-lec-mô (692mm). Như vậy, Hà Nội có lượng mưa lớn nhất.
Đáp án: A
Dựa vào hình 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa của một số địa điểm, cho biết trong các kiểu khí hậu trong hình , kiểu khí hậu nào khắc nhiệt nhất.
A. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa.
C. Kiểu khí hậu ôn đới hải dương.
D. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
Giải Thích : Dựa vào hình 14.2 SGK/54, ta thấy kiểu khí hậu ôn đới lục địa khắc nhiệt nhất. Biên độ nhiệt trong năm rất lớn 250C, mùa đông rất lạnh nhiệt độ xuống tới khoảng -60C còn mùa hạ nóng, lượng mưa trung bình năm thấp không vượt quá 100mm/tháng.
Đáp án: B
Dựa vào hình 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa của một số địa điểm, cho biết địa điểm nào có lượng mưa tương đối lớn và sự chênh lệch lượng mưa giữa các tháng tương đối nhỏ.
A. Hà Nội.
B. U-pha.
C. Va-len-xi-a.
D. Pa-lec-mo.
Giải Thích : Dựa vào hình 14.2 SGK/54, ta thấy Va-len-xi-a là địa điểm có lượng mưa tương đối lớn (1416mm) và lượng mưa phân bố tương đối đồng đều giữa các tháng trong năm.
Đáp án: C
Dựa vào hình 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa của một số địa điểm, cho biết trong các kiểu khí hậu trong hình , kiểu khí hậu nào ôn hòa nhất.
A. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa.
C. Kiểu khí hậu ôn đới hải dương.
D. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
Giải Thích : Dựa vào hình 14.2 SGK/54, ta thấy Va-len-xi-a là địa điểm có lượng mưa tương đối lớn, phân bố tương đối đồng đều giữa các tháng trong năm và có nền nhiệt độ khoảng từ 9 – 170C -> kiểu khí hậu ôn đới hải dương là kiểu khí hậu điều hòa nhất, mùa đông không lạnh lắm còn mùa hạ không quá nóng, mưa đều quanh năm.
Đáp án: C
Dựa vào các biểu đồ nhiệt độ - lượng mưa ở các địa điểm Hà Nội (Việt Nam), Pa-lec-mô (I-ta-li-a), Hon-man (Ca-na-đa) đưới đây, hãy:
a) Nhận xét về chế độ nhiệt của các địa điểm Hà Nội, Pa-lec-mô, Hon-man.
b) Nhận xét về chế độ mưa của các địa điểm Hà Nội, Pa-lec-mô, Hon-man.
c) Xác định các đới khí hậu của các địa điểm Hà Nội, Pa-lec-mô, Hon-man.
a. Nhận xét chế độ nhiệt
+ Hà Nội nhiệt độ từ 18 - 30oC.
+ Pa-lec-mô nhiệt độ từ 10 - 25oC.
+ Hon-man nhiệt độ từ -25 - 8oC.
b. Nhận xét chế độ mưa
+ Hà Nội mưa quanh năm, cao nhất từ tháng 5 - tháng 9 (trên 150 mm).
+ Pa-lec-mô mưa ít, những tháng mưa nhiều nhất là từ tháng 10 - tháng 2 (khoảng 100 mm).
+ Hon-man mưa rất ít, từ tháng 7 - tháng 10 mưa nhiều nhất (khoảng 15 - 20 mm).
c. Xác định đới khí hậu
+ Hà Nội: Nhiệt đới.
+ Pa-lec-mô: Ôn đới.
+ Hon-man: Hàn đới.
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Địa điểm |
Sơn La |
Tam Đảo |
Sa Pa |
Plây Ku |
Đà Lạt |
Độ cao (m) |
676 |
897 |
1570 |
800 |
1513 |
Nhiệt độ trung bình năm (0C) |
21,0 |
18,0 |
15,2 |
21,8 |
18,3 |
Dựa vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ trung bình năm của một số địa điểm?
A. Tam Đảo có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn Sơn La và cao hơn Sa Pa.
B. Plây Ku có nhiệt độ trung bình năm cao hơn Tam Đảo và thấp hơn Sơn La
C. Sơn La có nhiệt độ trung bình năm cao hơn Plây Ku và thấp hơn Tam Đảo.
D. Đà Lạt có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn Tam Đảo và cao hơn Sa Pa.
Đáp án A
Nhận xét: Tam Đảo có nhiệt độ trung bình năm là 180C: thấp hơn Sơn La (210C) và cao hơn Sa Pa (15,20C)
=> Nhận xét A đúng
Dựa vào bảng số liệu sau:
Bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm A trên bề mặt Trái Đất.
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ (0C) | 14 | 20 | 27 | 32 | 38 | 40 | 39 | 31 | 25 | 20 | 16 | 12 |
Lượng mưa (mm) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 8 | 10 | 7 | 5 | 0 | 0 |
=> a) Tính biên độ nhiệt và nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A?
b) Cho biết địa điểm A thuộc kiểu khí hậu của môi trường nào? Trình bày đặc điểm kiểu khí hậu đó.